huyên gia nội soi tiêu hóa, từng là Giáo sư Y khoa tại Đại học Keio và Giám đốc Trung tâm Nội soi
Trực tiếp thực hiện nội soi trong các chương trình kiểm tra sức khỏe, đảm bảo phát hiện chính xác các bất thường tiêu hóa, bao gồm polyp và ung thư.
Tích hợp trí tuệ nhân tạo (AI) vào hệ thống nội soi để ứng dụng công nghệ tiên tiến nhất trong chẩn đoán.
Kết hợp cùng Giáo sư Motohiko Kato - Giám đốc Trung tâm Nội soi Đại học Keio, thành lập nhóm chuyên gia tiêu hóa hàng đầu tại Phòng khám Haneda.
Thực hiện nội soi với độ chính xác cao nhất tại Nhật Bản, không gây đau, nhanh chóng và chính xác.
- Khoa khám bệnh và lĩnh vực chính
-
-
Khám sức khỏe
Nội tiêu hóa
Nội soi tiêu hóa Chi tiết
- Lĩnh vực chuyên môn
-
- 🔹 Chuyên gia nội soi tiêu hóa
Chất lượng nội soi
Bộ phận nội soi
Thực quản
Dạ dày
Tá tràng
Đại tràng
Các bệnh lý tiêu hóa liên quan
Trào ngược dạ dày - thực quản (GERD)
Viêm dạ dày, bệnh viêm ruột, loét, polyp
Ung thư thực quản, ung thư dạ dày, ung thư đại tràng
Tất cả các bệnh lý tiêu hóa khác
Môi trường nội soi tiên tiến
🔹 Nội soi gây mê
🔹 Hệ thống chẩn đoán AI tiên tiến
Độ nhạy: 96.3%
Độ đặc hiệu: 93.7% Chi tiết
- Bằng cấp / Hiệp hội / Chức vụ
-
- 博士 ( 医学 )
- 日本内科学会認定内科医
- 日本消化器病学会専門医・指導医
- 日本消化器内視鏡学会専門医・指導医
- 日本医師会認定産業医
- 日本カプセル内視鏡学会専門医 · 指導医
- 日本大腸肛門病学会専門医
- 日本消化管学会胃腸科専門医 · 指導医
- 日本炎症性腸疾患学会 IBD 専門医 · 指導医
- Bệnh viện thuộc về
- PHÒNG KHÁM FUJITA HEALTH UNIVERSITY HANEDA
- Địa chỉ
- 〒144-0041
- 1-1-4, Hanedakuko, Ota-ku, Haneda Innovation City Zone A Google Map
- Kinh nghiệm
-
- 1983 年
- 慶應義塾大学医学部卒業・内科入局
- 1993 年
- 米国ハーバード大学医学部
- 1997 年
- 慶應義塾大学医学部内科助手 ( 消化器内科 )
- 2000 年
- 慶應義塾大学医学部内視鏡センター 助手
- 2004 年
- 慶應義塾大学医学部内視鏡センター 講師
- 2007 年
- 慶應義塾大学医学部内視鏡センター診療部長
- 2009 年
- 慶應義塾大学医学部内視鏡センター教授 · センター長
- 2023 年
- 国際医療福祉大学 臨床医学研究センター教授 山王病院 · 山王メディカルセンター内視鏡センターセンター長
- 2024 年
- 藤田医科大学東京 先端医療研究センター 教授藤田医科大学東京 先端医療研究センター 羽田クリニック 副院長 兼任
- Luận văn
-
- 1. Ogata H, Inoue N and Podolsky D.K.:Identification of a goblet cell-specific enhancer element in the rat intestinal trefoil factor gene promoter bound by a goblet cell nuclear protein. J Biol Chem 273: 3060-3067, 1998
- 2. Ogata H, Matsui T, Nakamura M, Iida M, Takazoe M, Suzuki Y, Hibi T: A randomized, dose-finding study of oral Tacrolimus (FK506) therapy in refractory ulcerative colitis. Gut 55: 1255-1262, 2006
- 3. Takabayashi K, Hosoe N, Kato M, Hayashi Y, Nanki K, Fukuhara K, Mikami Y, Mizuno S, Sujino T, Mutaguchi M, Naganuma M, Yahagi N, Ogata H, Kanai T: Significance of endoscopic deep small bowel evaluation using balloon-assisted enteroscopy for Crohn's disease in clinical remission. J Gastroenterol. 56(1): 25 33, 2021
- 4. Ono K, Sujino T, Miyamoto K, Harada Y, Kojo S, Yoshimatsu Y, Tanemoto S, Koda Y, Zheng J, Sayama K, Koide T, Teratani T, Mikami Y, Takabayashi K, Nakamoto N, Hosoe N, London M, Ogata H, Mucida D, Taniuchi I, Kanai T: Downregulation of chemokine receptor 9 facilitates CD4+CD8αα+ intraepithelial lymphocyte development. Nat Commun. 14(1): 5152, 2023
- 5. Takabayashi K, Kobayashi T, Matsuoka K, Levesque BG, Kawamura T, Tanaka K, Kadota T, Bise R, Uchida S, Kanai T, Ogata H: Artificial intelligence quantifying endoscopic severity of ulcerative colitis in gradation scale. Dig Endosc. 36(5): 582-590, 2024
- Khác
- ■ 主な研究
消化管免疫学 炎症性腸疾患の病態解明 · 新規治療法の開発下部消化管疾患の内視鏡診断 · 治療