Yasuo NIKI(Kantou/Thủ đô Tokyo)

Chỉnh hình Trung tâm Bệnh lý Cơ Xương Khớp
Bác sĩ NIKI

Bác sĩ NIKI

Bệnh viện Đại học Y Fujita - Phòng khám Haneda

Bệnh viện Đại học Y Fujita - Phòng khám Haneda

Bác sĩ NIKI
Bệnh viện Đại học Y Fujita - Phòng khám Haneda

Trung tâm Bệnh lý Cơ Xương Khớp - Giáo sư Futagi phụ trách
Trung tâm Bệnh lý Cơ Xương Khớp chuyên nghiên cứu và ứng dụng y học tái tạo để điều trị tổn thương sụn, rách sụn chêm, thoái hóa đĩa đệm và tổn thương gân - cơ do lão hóa hoặc chấn thương thể thao.
Tiên phong trong việc kết hợp phẫu thuật chỉnh hình với liệu pháp tế bào nhằm tái tạo mô tổn thương.

Khoa khám bệnh và lĩnh vực chính
  • Chỉnh hình
    Trung tâm Bệnh lý Cơ Xương Khớp
    Y học tái tạo (tế bào gốc/iPS) Chi tiết
    Phẫu thuật chỉnh hình kết hợp liệu pháp tế bào Chi tiết
Lĩnh vực chuyên môn
  • 🔹 Phẫu thuật chỉnh hình kết hợp điều trị tế bào
    Rách sụn chêm đầu gối
    Tổn thương sụn đầu gối
    Thoái hóa khớp gối
    Đứt dây chằng đầu gối

    🔹 Liệu pháp tái tạo
    Huyết tương giàu tiểu cầu (PRP - Platelet-Rich Plasma)
    Ghép tế bào gốc trung mô
    Liệu pháp Exosome Chi tiết
Thành tích phẫu thuật
🔹 Ghép sụn nuôi cấy tự thân
🔹 Phẫu thuật nội soi xâm lấn tối thiểu trong ngày
🔹 Kết hợp phẫu thuật nội soi khớp với liệu pháp tái tạo sụn (ngoài bảo hiểm)
Bằng cấp / Hiệp hội / Chức vụ
  • 日本整形外科学会認定整形外科専門医
  • 日本リウマチ学会リウマチ専門医
  • 日本リウマチ学会リウマチ指導医
  • 日本体育協会公認スポーツドクター
  • 日本膝関節学会関節鏡技術認定医
  • 日本人工関節学会認定医
Bệnh viện thuộc về
PHÒNG KHÁM FUJITA HEALTH UNIVERSITY HANEDA
Địa chỉ
〒144-0041
1-1-4, Hanedakuko, Ota-ku, Haneda Innovation City Zone A Google Map
Kinh nghiệm
1993 年
慶應義墊大学 医学部 卒業
1993 年
慶應義塾大学 医学部研修医 ( 整形外科学 )
1997 年
防衛医科大学校 整形外科 助手
1999 年
慶應義塾大学 医学部 整形外科 助手
2005 年
東京女子医科大学附属膠原病リウマチ痛風センター 講師
2006 年
慶應義塾大学 医学部 整形外科助教
2009 年
慶應義墊大学 医学部 整形外科 講師
2012 年
慶應義墊大学 医学部 整形外科 専任講師
2015 年
慶應義塾大学 医学部 整形外科 医局長
2017 年
慶應義塾大学 医学部 整形外科 准教授
2023 年
藤田医科大 整形外科学 臨床教授
Luận văn
  • 1. Uchio Y, Kuroda R, Niki Y, Sugawara K, Ishibashi Y. Effectiveness and Safety of Matrix Associated Autologous Chondrocyte Implantation for the Treatment of Articular Cartilage Defects: A Real-World Data Analysis in Japan. Am J Sports Med, 2024. doi: 10.1177/03635465241282671
  • 2. Sasaki R, Niki Y, Kaneda K, Yamada Y, Nagura T, Nakamura M, Jinzaki M. The tibial tubercle-to-trochlear groove distance changes in standing weight-bearing condition: An upright weight-bearing computed tomography analysis. Knee. 2024;48:14-21. doi: 10.1016/j. knee. 2024.02.015.
  • 3. Shiromoto Y, Niki Y, Kikuchi T, Yoshihara Y, Oguma T, Nemoto K, Chiba K, Kanaji A, Matsumoto M, Nakamura M. Increased migratory activity and cartilage regeneration by superficial-zone chondrocytes in enzymatically treated cartilage explants. BMC Musculoskelet Disord. 2022;23:256.
  • 4. 二木康夫 , 小林秀 , 原藤健吾:ロボット支援人工膝関節置換術の現状と今後の課題:日整会誌 (J. Jpn. Orthop. Assoc.)98:567-72,2024.
Khác
■ 主な研究
関節軟骨の再生治療 リウマチなどの炎症性関節炎の病態
人工関節バイオマテリアルによる生体反応 関節軟骨とメカニカルストレス

■ 受賞
American Academy Orthopaedic Surgeons (AAOS) traveling fellowship( 平成 12 年 )

The International Society of Arthroscopy, Knee Surgery and Orthopaedic Sports

Medicine (ISAKOS Congress). Poster Award( 平成 12 年 )

慶應義塾大学医学部三四会奨励賞 ( 平成 13 年 第 167 号 )

日本膝関節学会 The best paper of the year,clinica( 平成 15 年 )

European Rheumatism and Arthritis Surgical Society (ERASS) traveling fellowship( 平成 19 年 )

GOTS traveling fellowship( 平成 27 年 5 月一 6 月 )

慶應義塾大学医学部三四会北島賞 ( 平成 29 年 6 月 )